Hạng mục chống thấm
Giới thiệu công ty chống thấm
Tiếp cận khách hàng
Hướng dẫn thi công
Tin tức chống thấm
Nguồn lấy dữ liệu
-
chống thấm minh nhật
-
sika Hà Nội
Tin tức chống thấm
Hyper Stop
HYPER STOP là vật liệu chống thấm tính năng cao dùng cho mạch ngừng thi công. Phản ứng trương nở là kết quả của sự tương tác giữa nước và các nhóm hydrophilic của sản phẩm HYPER STOP. Sự giẵn nở về thể tích tạo ra một áp suất dương tác dụng lên bề mặt khe co giãn của bê tông và ngăn cản nước thấm vào bên trong kết cấu.
Thanh trương nở Cao su – Bentonite Hyper Stop BD series
Mô tả
HYPER STOP là vật liệu chống thấm tính năng cao dùng cho mạch ngừng thi công. Phản ứng trương nở là kết quả của sự tương tác giữa nước và các nhóm hydrophilic của sản phẩm HYPER STOP. Sự giẵn nở về thể tích tạo ra một áp suất dương tác dụng lên bề mặt khe co giãn của bê tông và ngăn cản nước thấm vào bên trong kết cấu.,
Sử dụng
HYPER STOP được chế tạo từ cao su butyl mền dẻo kết hợp với bentonite trương nở, sản phẩm khi tiếp xúc với nước có tác dụng bịt kín các lỗ xốp và lỗ mao quản tại khu vực mạch ngừng thi công đồng thời tạo ra áp suất nội tại không cho nước thấm qua. HYPER STOP được đặt cách mép bê tông ngoài ít nhất 02 inch (50mm). HYPER STOP được sử dụng cho tường móng, tường tầng hầm, sàn tầng hầm, panen tường đúc sẵn, hố ga, hố thang máy, mối nối đường ống, hộp cống, bể nước, ……
Ưu điểm
- Thi công nhanh, tiết kiệm thời gian thi công và giá thành xây dựng.
- Tính chất trương nở của sản phẩm không bị ảnh hưởng bởi chu kỳ ướt/khô.
- Duy trì tốt khả năng chống thấm hiệu quả trong điều kiện ẩm ướt.
Hỗ trợ kỹ thuật
Thanh trương nở Cao su – Bentonite Hyper Stop BD series
- Tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật, hướng dẫn thi công lắp đặt HYPERSTOP tại hiện trường.
- Tư vấn lựa chọn sử dung các sản phẩm chống thấm khác để đạt được hiểu quả cao.
Hướng dẫn sử dụng
Thanh trương nở Cao su – Bentonite Hyper Stop BD series
HYPERSTOP được đặt trực tiếp lên bề mặt bê tông hoặc quấn xung quang ống kỹ thuật trước khi thi công phần bê tông tiếp theo
- Các tin cùng chuyên mục
- SikaGrout 212-11/214-11
- SL-669 là PU
- SL-668 là PU
- Sikatop Seal 107
- Sikaproof Membrane
- Sikament V4
- Sikament RMC
- Sikament R4
- Sikament MP
- Sikament 2000 AT
- Sikament 2000 AT (N)
- Sikament 163 EX-HV
- Skikament NN
- Sikament NN GB
- Sikalite
- Sikalastic-450
- SikaGrout 214-11HS
- Sikagard 75 EpoCem
- Sikafloor - 2420
- Sikafloor-263 SL
- Sikafloor-161
- Sikafloor-81 EpoCem
- Sikafloor-21 PurCem
- Sikafloor-2 SynTop
- Sikafloor Chapdur Grey
- Sikafloor Chapdur Green
- Sikafloor - 2530 W
- Sikafloor - 264
- Sikaflex-11 FC
- Sikaflex-3WF