Hạng mục chống thấm
Giới thiệu công ty chống thấm
Tiếp cận khách hàng
Hướng dẫn thi công
Tin tức chống thấm
Nguồn lấy dữ liệu
-
chống thấm minh nhật
-
sika Hà Nội
Tin tức chống thấm
Sikament 163 EX-HV
Sikament 163 EX-HV được dùng như một tác nhân giảm nước hiệu quả cao và như một chất siêu hóa dẻo để sản xuất bê tông có cườn độ cao và khí hậu nóng. Tác dụng kép của Sikament 163 EX-HV làm cho bê tông đông cứng nhanh với cường độ ban đầu và cường độ cuối cùng cáo.
Sikament 163 EX-HV Phụ gia giảm nước cao cấp cho bê tông.
Mô tả
Sikament 163 EX-HV được dùng như một tác nhân giảm nước hiệu quả cao và như một chất siêu hóa dẻo để sản xuất bê tông có cườn độ cao và khí hậu nóng. Tác dụng kép của Sikament 163 EX-HV làm cho bê tông đông cứng nhanh với cường độ ban đầu và cường độ cuối cùng cáo.
Sikament 163 EX-HV theo đúng tiêu chuẩn ASTM C 494 loại A&F.
Các ứng dụng
Sikament 163 EX-HV là chất siêu hóa dẻo được dùng xuất bê tông có chảy cao ở:
- Tấm sàn và nền móng.
- Tường, cột và trụ cầu.
- Cấu kiện mỏng có mật độ cốt thép dày
- Dầm
Sikament 163 EX-HV cũng được dùng như một tác nhân giảm nước giúp bê tông đạt cường độ ban đầu và cường độ cuối cùng cao, như:
- Bê tông dự ứng lực.
- Cấu kiện bê tông được sản xuất trong các nhà máy đúc sẵn cho những nơi cần thao khuân nhanh và sớm chịu tải.
- Cầu và kết cấu công xon
Ưu điểm
Sikament 163 EX-HV đem lại các đặc tính sau:
- Cải thiện tính thi công một cách đáng kể mà không cần tăng nước.
- Thúc đẩy quá trình đông cứng sau khi ninh kết
- Cường độ ban đầu và cuối cùng tăng đáng kể khoảng 30%
- Đặc biệt thích hợp cho việc đúc bê tông ở nhiệt độ cao
- Tăng khả năng chống thấm.
- Cải thiện bề mặt hoàn thiện.
- Giảm co ngót và từ biến của bê tông.
- Không chưa clorua, không ăn mòn cốt thép
- Tăng khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn.
Thông số sản phẩm
Dạng / Màu : Chất lỏng / Màu nâu đậm.
Đóng gói : Thùng 5 / 25 / 200 lít
Điều kiện lưu chữ : Nơi khô mát có bóng râm.
Thời hạn sử dụng : Tối thiểu 1 năm nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở.
Thông số kỹ thuật
Gốc: Lignosulfonat cải tiến
Khối lượng thể tích: 1.15 – 1.17 kg/lít
Hàm lượng Clorua: Không có
Thi công
Liều lượng: 0.6 - 1.4 lít /100 kg xi măng.
Liều lượng điển hình: 0.8 – 1.2 lít/100 kg xi măng.
Khả năng tương thích: Có thể kết hợp với tất cả các loại phụ gia Sikament, Sika Aer, Sika Pump, Sikacrete PP1 nhưng phải cho vào hỗn hợp một cách riêng rẻ và không được trộn trước trước khi thêm vào.
Loại xi măng: Tất cả các loại xi măng Portland kể cả xi măng bền sulfat.
Định lượng: Có thể cho Sikament® 163EX-HV vào nước đã được định lượng trước khi cho vào hỗn hợp bê tông khô hoặc cho riêng rẽ vào hỗn hợp bê tông đã được trộn ướt (ở trạm trộn hay tại công trình cho vào xe trộn). Khi cho trực tiếp vào bê tông tươi vừa mới trộn, hiệu quả về tính hoá dẻo rõ rệt hơn. Khi thêm phụ gia vào bê tông tươi trong các xe trộn tại công trường, nên thêm Sikament® 163EX-HVvào bê tông ngay trước khi đổ bê tông. Khi đó nên trộn thêm ít nhất 3 phút.
Quá liều lượng: Khi dùng Sikament® 163EX-HVquá liều có thể gây ra sự kéo dài thời gian ninh kết ban đầu. Tuy nhiên điều này không làm gia tăng lượng cuốn khí.
Lưu ý về thi công/ Giới hạn:
- Cần tiến hành thử nghiệm cấp phối để chọn liều lượng chính xác cho từng yêu cầu cụ thể. Nếu cần giúp đỡ xin liên hệ với Phòng Kỹ Thuật của công ty chúng tôi.
- Công ty sika có thể cung cấp thiết bị đo lường chính xác.
- Cần sử dụng máy trộn thích hợp và không được trộn bằng tay.
- Nên sử dụng các hợp chất bảo dưỡng bê tông của sika.
Thông tin về sức khỏe và an toàn
Sinh thái học: Không đổ bổ vào nguồn nước.
Vận chuyển: Không nguy hiểm
Đổ bỏ chất thải: Theo qui định địa phương
Lưu ý quan trọng:
Tránh để tiếp xúc với thực phẩm và đồ dùng gia đình. Tránh tiếp xúc với da. Trong trường hợp bị vấy bẩn thì rửa cẩn thận bằng nước sạch. Nếu tiếp xúc với mắt và miệng, rửa bằng nước sạch và đến gặp bác sĩ ngay lập tức.
Miễn trừ:
Các thông tin, và đặc biệt những hướng dẫn liên quan đến việc thi công và sử dụng cuối cùng của các sản phẩm sika, được cung cấp với thiện trí của chúng tôi dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của sika về sản phẩm trong điều kiện được lưu trữ đúng cách, sử dụng trong điều kiện bình thường theo hướng dẫn của sika. Trong ứng dụng thực tế, chúng tôi không đảm bảo sản phẩm sẽ phù hợp với một mục đích cụ thể nào đó nếu có sự khác biệt về vật tư, cốt liệu và điều kiện thực tế của công trường, cũng như không có một ràng buộc pháp lý nào đối với chúng tôi ngụ ý từ các thông tin này hoặc từ một hướng dẫn bằng văn bản, hay từ bất cứ một sự tư vấn nào. Người sử dụng sản phẩm này phải thí nghiệm xem sản phẩm có phù hợp với mục đích thi công họ mong muốn không. Sika có quyền thay đổi đặc tính của sản phẩm mình. Quyền sở hữu của bên thứ ba phải được chú ý. Mọi đơn đặt hàng chỉ được chấp nhận dựa trên Bảng Điều Kiện Bán Hàng hiện hành của chúng tôi. Người sử dụng phải luôn tham khảo Tài Liệu Kỹ Thuật mới nhất của sản phẩm.
- Các tin cùng chuyên mục
- SikaGrout 212-11/214-11
- SL-669 là PU
- SL-668 là PU
- Sikatop Seal 107
- Sikaproof Membrane
- Sikament V4
- Sikament RMC
- Sikament R4
- Sikament MP
- Sikament 2000 AT
- Sikament 2000 AT (N)
- Skikament NN
- Sikament NN GB
- Sikalite
- Sikalastic-450
- SikaGrout 214-11HS
- Sikagard 75 EpoCem
- Sikafloor - 2420
- Sikafloor-263 SL
- Sikafloor-161
- Sikafloor-81 EpoCem
- Sikafloor-21 PurCem
- Sikafloor-2 SynTop
- Sikafloor Chapdur Grey
- Sikafloor Chapdur Green
- Sikafloor - 2530 W
- Sikafloor - 264
- Sikaflex-11 FC
- Sikaflex-3WF
- Sikaflex contruction AP